Bán chạy nhất
Sản phẩm mới
Giảm giá
Thông tin
Liên hệ
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
170,600 ₫
Sikafloor 263 RAL 6011/ 7032 / 7035 là sản phẩm gốc nhựa Epoxy 2 thành phần, không dung môi và kinh tế.Dùng để sơn lót sàn bê tông và lớp vữa trát hay sơn hoàn thiện cho sàn nhám
Sikafloor 263 RAL 6011/ 7032 / 7035 là sản phẩm gốc nhựa Epoxy 2 thành phần, không dung môi và kinh tế.Dùng để sơn lót sàn bê tông và lớp vữa trát hay sơn hoàn thiện cho sàn nhám.
ỨNG DỤNG
Sikafloor 263 chịu tải trọng từ vừa đến cao, hỗn hợp vừa có tính san phẳng
MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA SƠN SIKAFLOOR 263 RAL
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM:
Dạng/màu: Dạng lỏng/ Ral 6011 / 7032 / 7035
Bộ 20kg
Bảo quản: Nơi khô ráo tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ 18°C và >30°C
Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên chưa mở
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Gốc hóa học: Epoxy
Tỷ trọng:
– Thành phần A: ~1.5kg/l
– Thành phần B: ~1kg/l
– Hỗn hợp nhựa: ~1.43kh/l
(Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở nhiệt độ 23°C)
– Hàm lượng chất rắn: 100%
Lực chịu nén: ~60N/mm2 (28 ngày và 23°C)
Lực chịu uốn: ~30N/mm2 (28 ngày và 23°C)
Lực bám dính: >1.5N/mm2 (bê tông bị vỡ)
Độ cứng Shore D: 76 (7 ngày và 23°C)
Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày ở 23°C)
Tính kháng:
Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất.
Kháng nhiệt:
Thời gian | Nhiệt khô |
Lâu dài | 50ºC |
7 ngày | 80ºC |
12 giờ | 100ºC |
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80°C. Không tiếp xúc đồng thời hóa học và cơ học.
Phương pháp thi công:
Định mức và tỉ lệ
Hệ thống phủ | Sản phẩm | Định mức |
Lớp kết nối | sikafloor 161 | 0.3 – 0.55 kg/m² |
Tự san phẳng 1mm |
Vữa tự san phẳng sikafloor 161 sika 263 SL + silicaflour |
Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161 1.2kg/m2/mm binder + 0.25/m2/mm silicaflour |
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3mm) |
(0.95 + 0.95kg)/m² |
Hệ thống nhám 4mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3mm) = 1:1 QS 0.4 – 0.7mm Lớp phủ Sikafloor 264 |
2.0kg/m2 2.0kg/m2 ~6.0kg/m2 ~0.7kg/m2 |
Chú ý: Số liệu trên có tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ gập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Tỉ lệ trộn: Thành phần A: thành phần B = 79:21
Sikafloor 263 SL được trộn bằng cần trộn tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng.
Phương pháp thi công:
Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương phải đạt yêu cầu. Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như là hệ thống ngăn ẩm:
Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn.
Sikafloor 263 là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dùng bay răng cưa để thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo 2 hướng vuông góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều.
Sikafloor 263 là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau đó làm phẳng và dùng rulo gai lăn đều khoảng 15 phút (ở 20°C) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20°C).Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức.
Vệ sinh dụng cụ:
Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C.
Khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dùng biện pháp cơ học để vệ sinh.
Để được hỗ trợ TƯ VẤN, xin vui lòng gọi ngay: 0982599247
Hoặc xem thêm thông tin tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.